ALL NEW CIAZ 2021

Giá: 529,000,000

SỰ LỰA CHỌN THÔNG MINH

Hotline: 0934 783 906 – Mr. Phúc

— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ — 0934 783 906 – XE GIAO NGAY HÔM NAY – CÓ SẴN ĐỦ MÀU

  • Khuyến mãi: Giảm trực tiếp 40.000.000 trong tháng 7/2021
  • Tặng ngay Bảo Hiểm Vật Chất 1 năm + Combo Phụ Kiện Theo Xe
 ✅   Tặng gói Bảo hành chính hãng trong vòng 03 năm hoặc 100.000km
 ✅   Tặng 03 lần công bảo dưỡng miễn phí.
 ✅   Quà tặng kèm: Bộ lót sàn chính hãng, bao da, túi da hồ sơ, vè che mưa

TỔNG QUAN

Luôn thể hiện xuất sắc

Có những người trong chúng ta tin rằng chỉ tốt thôi là chưa đủ. Họ khát khao mạnh mẽ thực hiện những điều khác biệt. Suzuki Ciaz Mới được sản xuất dành cho những người luôn muốn thể hiện sự xuất sắc. Lấy cảm hứng từ những kỳ vọng ngày càng cao của người mua Sedan, chiếc Ciaz Mới được phát triển như là kiểu xe “Sedan thuần chất”, với khoang xe rộng rãi thoải mái, cảm giác lái tốt và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt hảo. Tất cả ưu điểm này đi kèm với phong cách thiết kế thanh lịch mang lại niềm tự hào cho người sở hữu.

Phong cách sang trọng, thanh lịch

Suzuki Ciaz Mới là sự kết hợp hoàn hảo của sự đẳng cấp và sang trọng với ấn tượng thanh lịch. Các chi tiết thiết kế đặc trưng của chiếc xe đem lại cảm giác tinh tế; trong khi đó, thân xe trông gọn gàng mà lại rộng rãi dường như là một nét riêng chỉ có thể tìm thấy ở chiếc xe này.

Dáng xe thuôn dài tạo ấn tượng sành điệu và cải thiện khả năng khí động học. Đường dập nổi ở thân trên giúp tăng tính thể thao, trong khi đường dập nổi ở phần thân dưới tạo ấn tượng chiếc xe đang xe gió. Viền cửa số và tay nắm cửa mạ chrome tô điểm thêm sự sang trọng cho xe.

Những chi tiết mạ chrome tôn lên vẻ sang trọng của Suzuki Ciaz Mới

Tận hưởng hành trình

Không gian nội thất thanh lịch với vật liệu cao cấp và tinh tế. Mọi chỗ ngồi bên trong Suzuki Ciaz Mới đều được thiết kế hướng tới sự thoải mái tuyệt đối. Khoang hành khách có không gian thoải mái và thiết kế hợp lý, với khoang để chân rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Hệ thống treo tiên tiến và khả năng cách âm, chống rung tuyệt hảo giúp tăng mức độ thoải mái cho hành khách.

Màn hình 9 inch tích hợp nhiều tiện ích thông minh

Nội thất tinh tế và rộng nhất trong phân khúc B*

(Theo kết quả điều tra của VISUCO vào tháng 9/2020)

Suzuki Ciaz Mới được tạo ra để trở thành người bạn đồng hành lý tưởng trong thành phố của bạn với hộp số tự động giúp việc lái xe qua những con đường đông đúc vào giờ cao điểm mượt mà hơn. Ngoài ra, hệ thống treo được thiết kế để cân bằng hoàn hảo giữa khả năng điều khiển dành cho người lái và êm ái vượt trội đối với hành khách. Thêm vào đó, Ciaz Mới mang thiết kế khí động học vượt trội, mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu tối ưu (4,72L/100km đường trường, 7,65L/100 km đường đô thị, 5,79L/100km đường hỗn hợp).

Khả năng khí động học vượt trội

Suzuki Ciaz Mới đạt được hiệu năng khí động học tốt nhất của Suzuki. Các góc hãm xung trước và sau, lưới tản nhiệt, nắp cốp và và gầm xe được định hình để giảm sức cản dòng khí. Gạt mưa trước và gương chiếu hậu 2 bên được thiết kế và đặt ở vị trí tối ưu để giảm tiếng gió rít.

Luôn an tâm vì được bảo vệ với Suzuki Ciaz  Mới

Sự an tâm giúp nâng cao trải nghiệm lái xe, vì vậy Ciaz Mới được trang bị hàng loạt tính năng an toàn cao cấp.

Dây an toàn tiêu chuẩn được trang bị cho mỗi ghế với cơ chế tự căng và giới hạn lực nhưng vẫn tạo sự thoải mái cho người ngồi.

Tăng cường khả năng cách âm – Chống xóc

KÍCH THƯỚC
Chiều dài x Rộng x Cao tổng thể mm 4.490 x 1.730 x 1.475
Chiều dài cơ sở mm 2.650
Chiều rộng cơ sở Trước mm 1.495
Sau mm 1.505
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,4
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 160
TẢI TRỌNG 
Số chỗ ngồi người 5
Tải trọng khoang hành lý lít 495
Dung tích bình xăng lít 42
ĐỘNG CƠ 
Kiểu động cơ K14B
Số xi-lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ cm3 1.373
Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston mm 73,0 x 82,0
Tỷ số nén 11
Công suất cực đại kW/rpm 68(91Hp)/6.000
Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 130/4.000
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
HỆ TRUYỀN ĐỘNG
Kiểu hộp số 4AT
Tỷ số truyền Số 1 2,875
Số 2 1,568
Số 3 1,000
Số 4 0,697
Số lùi 2,300
Tỷ số truyền cuối 4,375
KHUNG GẦM 
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước mm Đĩa thông gió
Sau mm Tang trống
Hệ thống treo Trước mm MacPherson với lò xo cuộn
Sau mm Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm xe 195/55R16
TRỌNG LƯỢNG 
Trọng lượng không tải kg 1.020
Trọng lượng toàn tải kg 1.485
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị) Lít/100km 4,72/ 5,79/7,65
GHẾ
Ghế trước Gối tựa đầu x 2
Điều chỉnh độ cao (ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế x 2
Ghế sau Gối tựa đầu x2
Chất liệu ghế Da cao cấp
Bệ tỳ tay Trước và sau
KHOANG HÀNH LÝ 
Đèn khoang hành lý
Thanh trang trí cốp sau
AN TOÀN – AN NINH – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
Túi khí SRS phía trước 2 túi khí
Dây đai an toàn Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao.
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1
Khoá cửa sau trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Đèn báo dừng trên cao
Mã hóa động cơ
Hệ thống chống trộm
Điều khiển bằng giọng nói
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS)
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi